- Hệ thống được triển khai trên môi trường cloud của CE Tech.
- Đầu vào là hóa đơn do TPBank cung cấp dưới dạng file pdf (bao gồm hóa đơn giấy và hóa đơn điện tử)
- Kết quả đầu ra là API. CE Tech cung cấp tài liệu tích hợp API để sử dụng và khai thác dịch vụ nhận dạng và bóc tách
- Các trường dữ liệu đã được nhận dạng và trích xuất, cụ thể:
- Các thông tin cần nhận dạng với hóa đơn giấy
STT | Danh mục | Loại dữ liệu | Ghi chú |
1 | Đơn vị bán hàng | Text | Trong trường hợp có dấu đề lên Cần lấy thông tin đơn vị bán hàng trên dấu đỏ |
2 | Mã số thuế đơn vị bán | Text | MST người bán 10 với tổng công ty hoặc 13 chữ số với chi nhánh/ đơn vị trực thuộc Trong trường hợp có dấu đề lên Cần lấy thông tin mã số thuế trên dấu đỏ |
3 | Mẫu số | Text | Mẫu số bao gồm 11 ký tự |
4 | Ký hiệu | Text | Ký hiệu bao gồm 6 ký tự |
5 | Số hóa đơn | Number | Gồm 7 chữ số |
6 | Ngày hóa đơn | Text | |
7 | Đơn vị mua hàng | Text | Ngân hàng thương mai cổ phần Tiên Phong hoặc Ngân hàng TMCP Tiên Phong |
8 | Mã số thuế đơn vị mua hàng | Text | 0102744865 |
9 | Địa chỉ đơn vị mua | Text | Tòa nhà TPBank, 57 Lý Thường Kiệt, P.Trần Hưng Đạo, Q.Hoàn Kiếm, TP.Hà Nội |
10 | Tên hàng hóa dịch vụ | Text | Chỉ lấy tên hàng hóa dịch vụ theo dòng đầu tiên |
11 | Tiền hàng | Number | Tiền hàng trước thuế |
12 | Tiền thuế | Number | Tiền VAT |
13 | Tổng số tiền thanh toán | Number |
|
-
- Các thông tin cần nhận dạng với hóa đơn điện tử
STT | Danh mục | Loại dữ liệu | Ghi chú |
1 | Đơn vị bán hàng | Text | |
2 | Mã số thuế đơn vị bán | Text | MST người bán 10 với tổng công ty hoặc 13 chữ số với chi nhánh/ đơn vị trực thuộc |
3 | Mẫu số | Text | Mẫu số bao gồm 11 ký tự |
4 | Ký hiệu | Text | Ký hiệu bao gồm 6 ký tự |
5 | Số hóa đơn | Number | Gồm 7 chữ số |
6 | Ngày hóa đơn | Text | |
7 | Đơn vị mua hàng | Text | Ngân hàng thương mai cổ phần Tiên Phong hoặc Ngân hàng TMCP Tiên Phong |
8 | Mã số thuế đơn vị mua hàng | Text | 0102744865 |
9 | Địa chỉ đơn vị mua | Text | Tòa nhà TPBank, 57 Lý Thường Kiệt, P.Trần Hưng Đạo, Q.Hoàn Kiếm, TP.Hà Nội |
10 | Tên hàng hóa dịch vụ | Text | Chỉ lấy tên hàng hóa dịch vụ theo dòng đầu tiên |
11 | Tiền hàng | Number | Tiền hàng trước thuế |
12 | Tiền thuế | Number | Tiền VAT |
13 | Tổng số tiền thanh toán | Number | Tiền hàng sau thuế |
14 | Website tra cứu hóa đơn | Text | Xuất hiện ở cuối trang |
15 | Mã tra cứu hóa đơn | Text | Xuất hiện ở cuối trang |